grey-headed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grey-headed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grey-headed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grey-headed.
Từ điển Anh Việt
grey-headed
/'grei'hedid/
* tính từ
tóc hoa râm, già
(+ in) già đời (trong nghề)
cũ kỹ, cổ kính
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grey-headed
Similar:
grey: showing characteristics of age, especially having grey or white hair
whose beard with age is hoar"-Coleridge
nodded his hoary head
Synonyms: gray, grey-haired, gray-haired, gray-headed, grizzly, hoar, hoary, white-haired