ghastly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ghastly
/'gɑ:stli/
* tính từ
ghê sợ, ghê khiếp
tái mét, nhợt nhạt như xác chết
(thông tục) kinh khủng
rùng rợn, trông phát khiếp (nụ cười)
* phó từ
tái mét, nhợt nhạt như người chết
to look ghastly pale: trông tái mét, nhợt nhạt như người chết
rùng rợn, ghê khiếp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ghastly
shockingly repellent; inspiring horror
ghastly wounds
the grim aftermath of the bombing
the grim task of burying the victims
a grisly murder
gruesome evidence of human sacrifice
macabre tales of war and plague in the Middle ages
macabre tortures conceived by madmen
Synonyms: grim, grisly, gruesome, macabre, sick
Similar:
charnel: gruesomely indicative of death or the dead
a charnel smell came from the chest filled with dead men's bones
ghastly shrieks
the sepulchral darkness of the catacombs
Synonyms: sepulchral