gruesome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gruesome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gruesome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gruesome.
Từ điển Anh Việt
gruesome
/'gru:səm/
* tính từ
ghê gớm, khủng khiếp
ghê tởm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gruesome
Similar:
ghastly: shockingly repellent; inspiring horror
ghastly wounds
the grim aftermath of the bombing
the grim task of burying the victims
a grisly murder
gruesome evidence of human sacrifice
macabre tales of war and plague in the Middle ages
macabre tortures conceived by madmen