geocentric nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
geocentric nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm geocentric giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của geocentric.
Từ điển Anh Việt
geocentric
/,dʤi:ou'sentrik/
* tính từ
(thuộc) tâm địa cầu, (thuộc) địa tâm
coi địa cầu là trung tâm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
geocentric
* kỹ thuật
địa tâm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
geocentric
having the earth as the center
Antonyms: heliocentric