gastronome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gastronome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gastronome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gastronome.
Từ điển Anh Việt
gastronome
/'gæstrənoum/ (gastronomer) /gæs'trɔnəmə/ (gastronomist) /gæs'trɔnəmist/
* danh từ
người sành ăn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gastronome
Similar:
epicure: a person devoted to refined sensuous enjoyment (especially good food and drink)
Synonyms: gourmet, bon vivant, epicurean, foodie