epicure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
epicure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm epicure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của epicure.
Từ điển Anh Việt
epicure
/'epikjuə/
* danh từ
người sành ăn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hưởng lạc ((cũng) epicurean)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
epicure
* kinh tế
người sành ăn
người theo chủ nghĩa khoái lạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
epicure
a person devoted to refined sensuous enjoyment (especially good food and drink)
Synonyms: gourmet, gastronome, bon vivant, epicurean, foodie