garble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
garble nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm garble giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của garble.
Từ điển Anh Việt
garble
/'gɑ:bl/
* ngoại động từ
cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý); vô tình bóp méo, vô tình xuyên tạc (ý)
trích (chọn) (sự kiện, lời tuyên bố) một cách xuyên tạc
(từ hiếm,nghĩa hiếm) chọn ra, lựa ra
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
garble
* kỹ thuật
làm sai lệch
điện lạnh:
bóp méo