fillet nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fillet nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fillet giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fillet.

Từ điển Anh Việt

  • fillet

    /'filit/

    * danh từ

    dây bưng, dải lụa (để buộc đầu)

    (y học) băng (để buộc bó vết thương)

    (kiến trúc) đường chỉ vòng

    đường gân, đường gờ (trên bìa sách...)

    thịt bê cuốn, thịt bò cuốn, cá lạng cuốn

    khúc cá to

    (số nhiều) lườn (ngựa, bò...)

    * ngoại động từ

    buộc bằng dây băng

    trang trí bằng đường chỉ vòng

    róc xương và lạng (thịt, cá...)

  • fillet

    (đại số) băng giải

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • fillet

    * kinh tế

    lạng thịt

    lát thịt

    róc xương

    thịt bò cuốn

    thịt thăn

    * kỹ thuật

    băng

    dải

    đắp

    đường chỉ vòng

    đường gân

    đường gờ

    đường hàn góc

    đường viền

    đường xoi

    giải

    góc lượn

    nan

    nẹp viền

    mối hàn

    rãnh tròn

    thanh nẹp

    tia nước

    ván lát

    ván ốp

    xây dựng:

    chân góc

    nẹp bờ

    mối ốp

    tấm gỗ trang trí

    cơ khí & công trình:

    mặt lượn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fillet

    a boneless steak cut from the tenderloin of beef

    Synonyms: filet

    a longitudinal slice or boned side of a fish

    Synonyms: filet, fish fillet, fish filet

    fastener consisting of a narrow strip of welded metal used to join steel members

    Synonyms: stopping

    decorate with a lace of geometric designs

    Synonyms: filet

    cut into filets

    filet the fish

    Synonyms: filet

    Similar:

    lemniscus: a bundle of sensory nerve fibers going to the thalamus

    taenia: a narrow headband or strip of ribbon worn as a headband

    Synonyms: tenia