fellowship nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
fellowship
/'felouʃip/
* danh từ
tình bạn, tình bằng hữu; sự giao hảo
tình đoàn kết, tình anh em
nhóm, ban (công tác)
hội, phường, hội ái hữu
tổ (học tập, nghiên cứu) sự tham gia tổ (học tập)
chức vị uỷ viên giám đốc; lương bổng uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học bổng (của nghiên cứu sinh)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fellowship
money granted (by a university or foundation or other agency) for advanced study or research
Similar:
family: an association of people who share common beliefs or activities
the message was addressed not just to employees but to every member of the company family
the church welcomed new members into its fellowship
company: the state of being with someone
he missed their company
he enjoyed the society of his friends
Synonyms: companionship, society