extinction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

extinction nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm extinction giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của extinction.

Từ điển Anh Việt

  • extinction

    /iks'tiɳkʃn/

    * danh từ

    sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi

    sự làm tuyệt giống

    sự thanh toán (nợ nần)

    sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ

  • extinction

    sự dập tắt, sự làm ngừng; sự đình chỉ; (toán kinh tế) sự thanh toán (nợ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • extinction

    * kỹ thuật

    dập tắt

    sự dập tắt

    sự suy giảm

    sự tắt

    sự tắt dần

    sự triệt

    tắt

    toán & tin:

    sự đình chỉ

    sự làm ngừng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • extinction

    no longer active; extinguished

    the extinction of the volcano

    no longer in existence

    the extinction of a species

    Synonyms: defunctness

    the reduction of the intensity of radiation as a consequence of absorption and radiation

    complete annihilation

    they think a meteor cause the extinction of the dinosaurs

    Synonyms: extermination

    a conditioning process in which the reinforcer is removed and a conditioned response becomes independent of the conditioned stimulus

    Synonyms: experimental extinction

    the act of extinguishing; causing to stop burning

    the extinction of the lights

    Synonyms: extinguishing, quenching