exploitation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
exploitation
/iks'plɔitidʤ/ (exploitation) /,eksplɔi'teiʃn/
* danh từ
sự khai thác, sự khai khẩn
sự bóc lột, sự lợi dụng
the exploitage of man by man: chế độ người bóc lột người
Exploitation
(Econ) Khai thác; bóc lột.
+ Trong kinh tế học, thuật ngữ này có hai nghĩa. Thứ nhất, là việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên hay nhân lực. Thứ hai, một công nhân được gọi là bị bóc lột nếu số tiền chi trả cho công việc đã làm ít hơn giá trị của công việc đó.
exploitation
(toán kinh tế) sự lợi dụng, sự bóc lột
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
exploitation
* kinh tế
bóc lột
khai thác
quảng cáo
sự bóc lột
sự khai thác
tuyên truyền
* kỹ thuật
khai thác
sự khai thác
sự sử dụng
hóa học & vật liệu:
khai khẩn
toán & tin:
sự bóc lột
sự lợi dụng
cơ khí & công trình:
sụ khai lợi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
exploitation
the act of making some area of land or water more profitable or productive or useful
the development of Alaskan resources
the exploitation of copper deposits
Synonyms: development
an act that exploits or victimizes someone (treats them unfairly)
capitalistic exploitation of the working class
paying Blacks less and charging them more is a form of victimization
Synonyms: victimization, victimisation, using