expansive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
expansive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm expansive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của expansive.
Từ điển Anh Việt
expansive
/iks'pænsiv/
* tính từ
có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra, có thể nở ra, có thể giãn ra; có xu hướng mở rộng, có xu hướng phát triển, có xu hướng phồng ra, có xu hướng giãn ra
rộng rãi, bao quát
cởi mở, chan hoà
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
expansive
* kỹ thuật
giãn
nở
Từ điển Anh Anh - Wordnet
expansive
able or tending to expand or characterized by expansion
Expansive materials
the expansive force of fire
Antonyms: unexpansive
of behavior that is impressive and ambitious in scale or scope
an expansive lifestyle
in the grand manner
collecting on a grand scale
heroic undertakings
marked by exaggerated feelings of euphoria and delusions of grandeur
friendly and open and willing to talk
wine made the guest expansive
Synonyms: talkative