excise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
excise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm excise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của excise.
Từ điển Anh Việt
excise
/ek'saiz/
* danh từ
thuế hàng hoá, thuế môn bài
sở thu thuế hàng hoá, sở thu thuế môn bài
* ngoại động từ
đánh thuế hàng hoá, đánh thuế môn bài
bắt trả quá mức
* ngoại động từ
cắt, cắt xén (đoạn sách...)
(sinh vật học); (y học) cắt bớt, cắt lọc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
excise
* kinh tế
sở thuế (Anh)
thuế hàng hóa
thuế hàng hóa nội địa
thuế môn bài
thuế tiêu thụ (ở Anh, Bỉ)
* kỹ thuật
y học:
cắt một mô
xây dựng:
thuế hàng (hóa)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
excise
a tax that is measured by the amount of business done (not on property or income from real estate)
Synonyms: excise tax
levy an excise tax on
remove by cutting
The surgeon excised the tumor
Similar:
strike: remove by erasing or crossing out or as if by drawing a line
Please strike this remark from the record
scratch that remark