envy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

envy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm envy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của envy.

Từ điển Anh Việt

  • envy

    /'envɔi/

    * danh từ

    sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ

    vật làm người ta thèm muốn; người làm người ta ghen tị; lý do làm người ta thèm muốn, lý do làm người ta ghen tị

    his strength is the envy of the school: sức khoẻ của anh ta là cái mà trong trường ai cũng thèm muốn

    * ngoại động từ

    thèm muốn, ghen tị, đố kỵ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • envy

    a feeling of grudging admiration and desire to have something that is possessed by another

    Synonyms: enviousness

    spite and resentment at seeing the success of another (personified as one of the deadly sins)

    Synonyms: invidia

    feel envious towards; admire enviously

    be envious of; set one's heart on

    Synonyms: begrudge