dubious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dubious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dubious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dubious.

Từ điển Anh Việt

  • dubious

    /'dju:bjəs/

    * tính từ

    lờ mờ, mơ hồ, minh bạch, không rõ ràng

    a dubious light: ánh sáng lờ mờ

    a dubious answer: câu trả lời lờ mờ

    đáng ngờ, không đáng tin cậy; không chắc chắn, còn hồ nghi

    a dubious transaction: việc giao dịch kinh doanh đáng ngờ

    a dubious friend: một người bạn không đáng tin cậy

    a dubious scheme: một kế hoạch không chắc chắn

    nghi ngờ, ngờ vực; do dự, lưỡng lự

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dubious

    not convinced

    they admitted the force of my argument but remained dubious

    Similar:

    doubtful: fraught with uncertainty or doubt

    they were doubtful that the cord would hold

    it was doubtful whether she would be admitted

    dubious about agreeing to go

    doubtful: open to doubt or suspicion

    the candidate's doubtful past

    he has a dubious record indeed

    what one found uncertain the other found dubious or downright false

    it was more than dubitable whether the friend was as influential as she thought"- Karen Horney

    Synonyms: dubitable, in question