drumming nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
drumming nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drumming giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drumming.
Từ điển Anh Việt
drumming
* danh từ
tiếng lộp độp đều đều
Từ điển Anh Anh - Wordnet
drumming
the act of playing drums
he practiced his drumming several hours every day
Similar:
drum: make a rhythmic sound
Rain drummed against the windshield
The drums beat all night
drum: play a percussion instrument
cram: study intensively, as before an exam
I had to bone up on my Latin verbs before the final exam
Synonyms: grind away, drum, bone up, swot, get up, mug up, swot up, bone