disinclination nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

disinclination nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm disinclination giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của disinclination.

Từ điển Anh Việt

  • disinclination

    /,disinkli'neiʃn/

    * danh từ

    sự không thích, sự không ưa, sự chán ghét; sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ

    to have a disinclination to (for) something: không thích cái gì

    to have a disinclination to do something: không thích làm gì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • disinclination

    that toward which you are inclined to feel dislike

    his disinclination for modesty is well known

    Antonyms: inclination

    Similar:

    reluctance: a certain degree of unwillingness

    a reluctance to commit himself

    his hesitancy revealed his basic indisposition

    after some hesitation he agreed

    Synonyms: hesitancy, hesitation, indisposition