indisposition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

indisposition nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indisposition giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indisposition.

Từ điển Anh Việt

  • indisposition

    /,indispə'ziʃn/ (indisposedness) /,indis'pouzidnis/

    * danh từ

    (+ to, towards) sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì)

    (+ to) sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì)

    sự khó ở, sự se mình

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • indisposition

    * kỹ thuật

    y học:

    sự khó ở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • indisposition

    a slight illness

    Similar:

    reluctance: a certain degree of unwillingness

    a reluctance to commit himself

    his hesitancy revealed his basic indisposition

    after some hesitation he agreed

    Synonyms: hesitancy, hesitation, disinclination