department nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

department nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm department giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của department.

Từ điển Anh Việt

  • department

    /di'pɑ:tmənt/

    * danh từ

    cục; sở; ty; ban; khoa

    gian hàng, khu bày hàng (trong cửa hiệu)

    the ladies's hats department: gian hàng bán mũ phụ nữ

    a department store: cửa hàng tổng hợp, mậu dịch tổng hợp

    khu hành chính (ở Pháp)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ

    State Department: Quốc vụ viện; Bộ ngoại giao

    Department of the Navy: Bộ hải quân

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • department

    * kinh tế

    ban

    bộ

    bộ phận

    cục

    doanh nghiệp

    gian hàng

    khoa

    phân xưởng

    phòng

    quầy hàng

    sở

    * kỹ thuật

    ban

    bộ

    bộ môn

    phân xưởng

    phòng

    sở

    hóa học & vật liệu:

    gian hàng

    xây dựng:

    khoa

    vụ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • department

    a specialized division of a large organization

    you'll find it in the hardware department

    she got a job in the historical section of the Treasury

    Synonyms: section

    the territorial and administrative division of some countries (such as France)

    a specialized sphere of knowledge

    baking is not my department

    his work established a new department of literature