demoniac nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

demoniac nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm demoniac giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của demoniac.

Từ điển Anh Việt

  • demoniac

    /di'mouniæk/

    * tính từ+ (demoniacal)

    /di'mouniækəl/

    bị ma ám, bị quỷ ám

    ma quỷ, quỷ quái

    điên cuồng

    mãnh liệt

    * danh từ

    người bị ma ám, người bị quỷ ám

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • demoniac

    someone who acts as if possessed by a demon

    Similar:

    amuck: frenzied as if possessed by a demon

    the soldier was completely amuck

    berserk with grief

    a berserk worker smashing windows

    Synonyms: amok, berserk, demoniacal, possessed