amok nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
amok nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amok giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amok.
Từ điển Anh Việt
amok
/ə'mʌk/ (amok) /ə'mɔk/
* phó từ
như một người điên cuồng lên
to run amuck: chạy như một người điên, chạy cuồng lên; lồng lên như một kẻ khát máu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
amok
wildly; without self-control
when the restaurant caught fire the patrons ran amuck, blocking the exit
Synonyms: amuck
in a murderous frenzy
rioters running amuck and throwing sticks and bottles and stones
Synonyms: amuck, murderously
Similar:
amuck: frenzied as if possessed by a demon
the soldier was completely amuck
berserk with grief
a berserk worker smashing windows
Synonyms: berserk, demoniac, demoniacal, possessed