delinquency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

delinquency nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm delinquency giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của delinquency.

Từ điển Anh Việt

  • delinquency

    /di'liɳkwənsi/

    * danh từ

    tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp

    juvenile delinquency: sự phạm pháp của thanh thiếu niên, sự phạm pháp của những người vị thành niên

    sự chểnh mảng, sự lơ là nhiệm vụ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món nợ không trả đúng kỳ hạn; món thuế không đúng kỳ hạn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • delinquency

    * kinh tế

    quịt nợ

    quỵt nợ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • delinquency

    nonpayment of a debt when due

    a tendency to be negligent and uncaring

    he inherited his delinquency from his father

    his derelictions were not really intended as crimes

    his adolescent protest consisted of willful neglect of all his responsibilities

    Synonyms: dereliction, willful neglect

    an antisocial misdeed in violation of the law by a minor

    Synonyms: juvenile delinquency