deference nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
deference
/'defərəns/
* danh từ
sự chiều ý, sự chiều theo
in deference to someone's desires: chiều theo ý muốn của ai
sự tôn trọng, sự tôn kính
to treat someone with deference: đối xử với ai một cách tôn trọng
to have no deference for someone: không tôn trọng ai, thất lễ với ai
to pay (show) deference to somebody: tỏ lòng tôn kính ai
with all due deference to somebody: với tất cả lòng tôn kính đối với ai
no deference for someone: không tôn trọng ai, thất lễ đối với ai
to pay (show) deference to somebody: tỏ lòng tôn kính ai
with all due deference to somebody: với tất cả lòng tôn kính đối với ai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
deference
a courteous expression (by word or deed) of esteem or regard
his deference to her wishes was very flattering
be sure to give my respects to the dean
Synonyms: respect
courteous regard for people's feelings
in deference to your wishes
out of respect for his privacy
Synonyms: respect, respectfulness
Similar:
complaisance: a disposition or tendency to yield to the will of others
Synonyms: compliance, compliancy, obligingness