dean nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dean nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dean giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dean.

Từ điển Anh Việt

  • dean

    /di:n/

    * danh từ

    chủ nhiệm khoa (trường đại học)

    (tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận

    người cao tuổi nhất (trong nghị viện)

    dean of the diplomatic corps

    trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)

    * danh từ

    thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ((cũng) dene)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dean

    an administrator in charge of a division of a university or college

    United States film actor whose moody rebellious roles made him a cult figure (1931-1955)

    Synonyms: James Dean, James Byron Dean

    a man who is the senior member of a group

    he is the dean of foreign correspondents

    Synonyms: doyen

    (Roman Catholic Church) the head of the College of Cardinals