contentious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

contentious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm contentious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của contentious.

Từ điển Anh Việt

  • contentious

    /kən'tenʃəs/

    * tính từ

    hay cãi nhau, hay gây gỗ, hay cà khịa, hay sinh sự

    lôi thôi, phải kiện; có thể tranh chấp, có thể tranh tụng; dính vào chuyện kiện tụng

    contentious case: việc lôi thôi phải kiện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • contentious

    inclined or showing an inclination to dispute or disagree, even to engage in law suits

    a style described as abrasive and contentious

    a disputatious lawyer

    a litigious and acrimonious spirit

    Synonyms: combative, disputatious, disputative, litigious

    involving or likely to cause controversy

    a central and contentious element of the book"- Tim W.Ferfuson