consumptive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

consumptive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm consumptive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của consumptive.

Từ điển Anh Việt

  • consumptive

    /kən'sʌmptiv/

    * tính từ

    tiêu thụ

    consumptive power: sức tiêu thụ

    hao phí, hao tốn

    work too consumptive of time: công việc (hao) tốn quá nhiều thì giờ

    phá hoại, phá huỷ

    (y học) mắc bệnh lao phổi; dễ nhiễm bệnh lao phổi

    * danh từ

    người lao phổi, người ho lao

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • consumptive

    a person with pulmonary tuberculosis

    Synonyms: lunger, tubercular

    tending to consume or use often wastefully

    water suitable for beneficial consumptive uses

    duties consumptive of time and energy

    consumptive fires

    Antonyms: generative

    afflicted with or associated with pulmonary tuberculosis

    a consumptive patient

    a consumptive cough