confidence problem nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
confidence problem nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm confidence problem giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của confidence problem.
Từ điển Anh Việt
Confidence problem
(Econ) Vấn đề lòng tin.
+ Một trong những vấn đề của hệ thống tiền tệ quốc tế nảy sinh khi người ta cho rằng một đồng tiền sẽ bị phá giá, vốn ngắn hạn sau đó sẽ bị rút khỏi nước đó, xuất hiện sự mất lòng tin vào đồng tiền của nước đó.