conducive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
conducive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conducive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conducive.
Từ điển Anh Việt
conducive
/kən'dju:vis/
* tính từ
có ích, có lợi
fresh air is conducive to health: không khí mát mẻ có lợi cho sức khoẻ
đưa đến, dẫn đến
Từ điển Anh Anh - Wordnet
conducive
tending to bring about; being partly responsible for
working conditions are not conducive to productivity
the seaport was a contributing factor in the growth of the city
a contributory factor
Synonyms: contributing, contributive, contributory, tributary