comprise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
comprise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm comprise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của comprise.
Từ điển Anh Việt
comprise
/kəm'praiz/
* ngoại động từ
gồm có, bao gồm
this dictionary comprises about 65,000 words: cuốn tự điển này gồm khoảng 6 vạn rưỡi từ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
comprise
* kỹ thuật
bao gồm
xây dựng:
gồm có
Từ điển Anh Anh - Wordnet
comprise
Similar:
consist: be composed of
The land he conquered comprised several provinces
What does this dish consist of?
incorporate: include or contain; have as a component
A totally new idea is comprised in this paper
The record contains many old songs from the 1930's
Synonyms: contain
constitute: form or compose
This money is my only income
The stone wall was the backdrop for the performance
These constitute my entire belonging
The children made up the chorus
This sum represents my entire income for a year
These few men comprise his entire army