compare nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

compare nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm compare giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của compare.

Từ điển Anh Việt

  • compare

    /kəm'peə/

    * ngoại động từ

    (+ with) so, đối chiếu

    to compare the orginal with the copy: so nguyên bản với bản sao

    (+ to) so sánh

    poets often compare sleep to death: các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết

    (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ)

    * nội động từ

    có thể so sánh được

    no work can compare with it: không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó

    to compare notes

    trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến

    * danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh

    beyond (without, past) compare: không thể so sánh được, không thể bì được

  • compare

    (Tech) so sánh, đối chiếu

  • compare

    so sánh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • compare

    * kỹ thuật

    so sánh

    sự so sánh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • compare

    examine and note the similarities or differences of

    John compared his haircut to his friend's

    We compared notes after we had both seen the movie

    be comparable

    This car does not compare with our line of Mercedes

    consider or describe as similar, equal, or analogous

    We can compare the Han dynasty to the Romans

    You cannot equate success in financial matters with greed

    Synonyms: liken, equate

    to form the comparative or superlative form on an adjective or adverb

    Similar:

    comparison: qualities that are comparable

    no comparison between the two books

    beyond compare

    Synonyms: equivalence, comparability