clipper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

clipper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clipper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clipper.

Từ điển Anh Việt

  • clipper

    /'klipə/

    * danh từ

    thợ xén, thợ cắt (lông cừu...)

    (số nhiều) kéo xén; tông đơ; cái bấm móng tay

    * danh từ

    thuyền (có) tốc độ cao (cho những cuộc hành trình xa, vượt đại dương...)

    ngựa chạy nhanh như gió; ngựa hay, ngựa thiên lý

    (từ lóng) cái đặc sắc, cái cừ khôi

  • clipper

    (Tech) bộ xén, bộ hạn chế

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • clipper

    * kỹ thuật

    bộ hạn chế

    bộ xén

    mạch xén

    điện tử & viễn thông:

    bộ xén đỉnh

    hóa học & vật liệu:

    cắt xén

    kim cắt

    điện:

    mạch hạn biên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • clipper

    a fast sailing ship used in former times

    Synonyms: clipper ship

    shears for cutting grass or shrubbery (often used in the plural)

    scissors for cutting hair or finger nails (often used in the plural)

    Similar:

    limiter: (electronics) a nonlinear electronic circuit whose output is limited in amplitude; used to limit the instantaneous amplitude of a waveform (to clip off the peaks of a waveform)

    a limiter introduces amplitude distortion