climax nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

climax nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm climax giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của climax.

Từ điển Anh Việt

  • climax

    /'klaimæks/

    * danh từ

    (văn học) phép tiến dần

    điểm cao nhất (kịch, truyện)

    (địa lý,địa chất) cao đỉnh

    * động từ

    đưa lên đến điểm cao nhất; lên đến điểm cao nhất

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • climax

    * kỹ thuật

    điểm cao

    đỉnh cao

    hóa học & vật liệu:

    climac

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • climax

    the highest point of anything conceived of as growing or developing or unfolding

    the climax of the artist's career

    in the flood tide of his success

    Synonyms: flood tide

    the decisive moment in a novel or play

    the deathbed scene is the climax of the play

    Synonyms: culmination

    the most severe stage of a disease

    arrangement of clauses in ascending order of forcefulness

    Similar:

    orgasm: the moment of most intense pleasure in sexual intercourse

    Synonyms: sexual climax, coming

    culminate: end, especially to reach a final or climactic stage

    The meeting culminated in a tearful embrace