catapult nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
catapult nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm catapult giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của catapult.
Từ điển Anh Việt
catapult
/'kætəpʌlt/
* danh từ
súng cao su
máy phóng máy bay (trên tàu sân bay)
(sử học) máy lăng đá
* ngoại động từ
bắn bằng súng cao su
phóng máy bay bằng máy phóng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
catapult
a device that launches aircraft from a warship
Synonyms: launcher
an engine that provided medieval artillery used during sieges; a heavy war engine for hurling large stones and other missiles
Synonyms: arbalest, arbalist, ballista, bricole, mangonel, onager, trebuchet, trebucket
shoot forth or launch, as if from a catapult
the enemy catapulted rocks towards the fort
Similar:
slingshot: a plaything consisting of a Y-shaped stick with elastic between the arms; used to propel small stones
Synonyms: sling
sling: hurl as if with a sling