cataclysm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cataclysm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cataclysm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cataclysm.
Từ điển Anh Việt
cataclysm
/'kætəklizm/
* danh từ
đại hồng thuỷ
(địa lý,địa chất) biến cố địa chất, tai biến
(chính trị) biến động lớn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
cataclysm
* kỹ thuật
hóa học & vật liệu:
tai biến lớn
tai họa lớn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cataclysm
Similar:
catastrophe: a sudden violent change in the earth's surface
calamity: an event resulting in great loss and misfortune
the whole city was affected by the irremediable calamity
the earthquake was a disaster
Synonyms: catastrophe, disaster, tragedy