caravan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
caravan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm caravan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của caravan.
Từ điển Anh Việt
caravan
/,kærə'væn/
* danh từ
đoàn bộ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt xa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương
xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
xe tải lớn có mui
* nội động từ
đi chơi bằng nhà lưu động
định cư ở khu vực nhà lưu động
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
caravan
* kỹ thuật
xe cắm trại
xe nhà lưu động
ô tô:
xe moóc cắm trại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
caravan
a procession (of wagons or mules or camels) traveling together in single file
we were part of a caravan of almost a thousand camels
they joined the wagon train for safety
Synonyms: train, wagon train
travel in a caravan
Similar:
van: a camper equipped with living quarters