canker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
canker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm canker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của canker.
Từ điển Anh Việt
canker
/'kæɳkə/
* danh từ
(y học) bệnh viêm loét miệng
(thú y học) bệnh loét tai (chó, mèo...)
bệnh thối mục (cây)
(nghĩa bóng) nguyên nhân đồi bại, ảnh hưởng thối nát
* động từ
làm loét; làm thối mục
hư, đổ đốn, thối nát
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
canker
* kinh tế
bệnh mục
bệnh thối (ở cây ăn quả)
* kỹ thuật
hóa học & vật liệu:
bình hô hấp
ôxi hóa
y học:
loét, loẻt miệng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
canker
a fungal disease of woody plants that causes localized damage to the bark
an ulceration (especially of the lips or lining of the mouth)
Synonyms: canker sore
become infected with a canker
infect with a canker
Similar:
pestilence: a pernicious and malign influence that is hard to get rid of
racism is a pestilence at the heart of the nation
according to him, I was the canker in their midst