buxom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
buxom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm buxom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của buxom.
Từ điển Anh Việt
buxom
* tính từ
nẩy nở, đẫy đà
Từ điển Anh Anh - Wordnet
buxom
(of a female body) healthily plump and vigorous;
a generation ago...buxom actresses were popular"- Robt.A.Hamilton
Similar:
bosomy: (of a woman's body) having a large bosom and pleasing curves
Hollywood seems full of curvaceous blondes
a curvy young woman in a tight dress
Synonyms: busty, curvaceous, curvy, full-bosomed, sonsie, sonsy, stacked, voluptuous, well-endowed