brazen-faced nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brazen-faced nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brazen-faced giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brazen-faced.

Từ điển Anh Việt

  • brazen-faced

    /'breizn/

    * tính từ+ (brazen-faced)

    /'breiznfeist/

    bằng đồng thau; như đồng thau

    lanh lảnh (giọng, tiếng kèn)

    trơ tráo, vô liêm sỉ, mặt dạn mày dày ((cũng) brazen faced)

    * ngoại động từ

    làm cho trơ tráo, làm cho mặt dạn mày dày

    to brazen it out

    trơ ra, trâng tráo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brazen-faced

    Similar:

    audacious: unrestrained by convention or propriety

    an audacious trick to pull

    a barefaced hypocrite

    the most bodacious display of tourism this side of Anaheim"- Los Angeles Times

    bald-faced lies

    brazen arrogance

    the modern world with its quick material successes and insolent belief in the boundless possibilities of progress"- Bertrand Russell

    Synonyms: barefaced, bodacious, bald-faced, brassy, brazen, insolent