ascendent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ascendent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ascendent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ascendent.

Từ điển Anh Việt

  • ascendent

    /ə'sendənt/ (ascendent) /ə'sendənt/

    * tính từ

    đang lên

    (thiên văn học) đang lên đến thiên đình; đang lên đến (hành tinh)

    có ưu thế; có uy thế, có uy lực

    * danh từ

    ưu thế; uy thế, uy lực

    to be in the ascendant: có uy thế; chiếm ưu thế; uy thế đang lên

    ông bà tổ tiên

    lá số tử vi

    (thiên văn học) thế lên (của một hành tinh)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ascendent

    Similar:

    ascendant: position or state of being dominant or in control

    that idea was in the ascendant

    ancestor: someone from whom you are descended (but usually more remote than a grandparent)

    Synonyms: ascendant, antecedent, root

    Antonyms: descendant

    ascendant: tending or directed upward

    rooted and ascendant strength like that of foliage"- John Ruskin

    Synonyms: ascensive

    ascendant: most powerful or important or influential

    the economically ascendant class

    D-day is considered the dominating event of the war in Europe

    Synonyms: dominating