anvil nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
anvil nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anvil giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anvil.
Từ điển Anh Việt
anvil
/'ænvil/
* danh từ
cái đe
(giải phẫu) xương đe
to be on the anvil: đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
a good anvil does not fear the hammer
(tục ngữ) cây ngay không sợ chết đứng
anvil chorus
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng đồng thanh la hò của những người phản đối
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
anvil
* kỹ thuật
cữ chặn
đe
cơ khí & công trình:
dầu đo
y học:
xương đe
Từ điển Anh Anh - Wordnet
anvil
a heavy block of iron or steel on which hot metals are shaped by hammering
Similar:
incus: the ossicle between the malleus and the stapes