ambulatory nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ambulatory nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ambulatory giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ambulatory.
Từ điển Anh Việt
ambulatory
/'æmbjulətəri/
* tính từ
(thuộc) sự đi lại, dùng để đi lại
đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ
(y học) đi lại được không phải nằm (người bệnh)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ambulatory
* kỹ thuật
lối đi dạo
giao thông & vận tải:
lối đi bộ
xây dựng:
lối đi quanh khu tụng niệm
lối đi quanh tu viện
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ambulatory
a covered walkway (as in a cloister)
it has an ambulatory and seven chapels
relating to or adapted for walking
an ambulatory corridor
Similar:
ambulant: able to walk about
the patient is ambulatory