aloof nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

aloof nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm aloof giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của aloof.

Từ điển Anh Việt

  • aloof

    /ə'lu:f/

    * tính từ & phó từ

    ở xa, tách xa

    (nghĩa bóng) xa rời, tách rời

    xa rời, lánh xa, cách biệt

    to stand (keep, hold) aloof: đứng tách rời, lánh xa; không dính vào, đứng ngoài vòng, bàng quan

    to live aloof from tile world: sống xa lánh mọi người

    (hàng hải) ở ngoài khơi lộng gió

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • aloof

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    hờ hững

    thuận gió

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • aloof

    remote in manner

    stood apart with aloof dignity

    a distant smile

    he was upstage with strangers

    Synonyms: distant, upstage

    in an aloof manner

    the local gentry and professional classes had held aloof for the school had accepted their sons readily enough