kiên cường trong Tiếng Anh là gì?

kiên cường trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ kiên cường sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • kiên cường

    steadfast; resilient; unyielding

    nhân dân kiên cường unyielding people

    việt nam luôn được xem là một đất nước kiên cường, đủ sức đánh đuổi hoặc ngăn chặn những thế lực tiêu cực vietnam is always viewed as a resilient nation capable of driving out or holding off negative forces

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • kiên cường

    steadfast, resilient, unyielding, ardent, fervent