cần trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cần
* dtừ
water dropwort, water parsnip, celery (rau), cummin; shaft, rod, role
cần câu a fishing-rod
rượu cần rice alcohol (one drinks with the help of a tube)
stem, tube
rượu cần spirit in jar drunk through a stem (by some ethnic minorities)
điếu có cần dài a bubble-bubble with a long stem
neck (of a violin); vibrator (in a monocord instrument)
* dtừ
need, must, to want
cần không ngừng tăng năng suất lao động labour efficiency must be constantly raised
ai cũng cần sự giúp đỡ của tập thể everyone needs help from the community
* ttừ
be needed, urgent, pressing
thư cần, phải chuyển ngay an urgent letter which must be forwarded at once
industrious, diligent; hard-working
cần, kiệm, liêm, chính industry, thrift, honesty, righteousness
important; it is necessary
khi cần when necessary
tôi cóc cần! i don't give a damn!
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cần
* noun
Water dropwort
Shaft, rod
cần câu: a fishing-rod
Stem, tube
rượu cần: spirit in jar drunk through a stem (by some ethnic minorities)
điếu có cần dài: a bubble-bubble with a long stem
Neck (of a violin..)
Vibrator (in a monocord instrument)
* verb
Need, must, to want
Từ điển Việt Anh - VNE.
cần
(1) to be urgent, pressing; to need (to), want; to care; (2) hard working, industrious; (3) rod, pole, staff; (4) celery
- cần
- cần có
- cần cù
- cần gì
- cần sa
- cần số
- cần ta
- cần vụ
- cần xé
- cần bấm
- cần câu
- cần cấp
- cần cẩu
- cần gấp
- cần hãm
- cần kéo
- cần kíp
- cần lao
- cần làm
- cần mẫn
- cần nói
- cần thư
- cần tây
- cần tới
- cần vẹt
- cần yêu
- cần yếu
- cần ích
- cần đến
- cần dùng
- cần kiệm
- cần nhấc
- cần phải
- cần trục
- cần thiết
- cần vương
- cần câu cơm
- cần câu đêm
- cần cấp cứu
- cần gì phải
- cần hãm tay
- cần phải có
- cần sang số
- cần sửa lại
- cần tây dại
- cần để ý là
- cần chữa lại
- cần kéo nước
- cần lấy điện
- cần máy trục