câm trong Tiếng Anh là gì?
câm trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ câm sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
câm
dumb; mute
người câm a dumb person
giả câm giả điếc to sham dumbness and deafness; to pretend to be deaf and dumb
silent
ngồi câm miệng to sit in silence
các khẩu pháo của địch câm họng the enemy guns were silent
mute; silent
chữ ' h ' câm trong một từ tiếng pháp the silent 'h' in a french word
h câm/có đọc silent/aspirate h; mute/aspirate h
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
câm
* adj
Dumb, mute
người câm: a dumb person
giả câm giả điếc: to sham dumbness and deafness, to pretend to be deaf and dumb
tín hiệu câm: dumb signs
kịch câm: a dumb show, a mime, a pantomime
chữ " h " câm trong chữ Pháp: the mute "h" in a French word
Silent
ngồi câm miệng: to sit in silence
các khẩu pháo của địch câm họng
Từ điển Việt Anh - VNE.
câm
mute, unable to speak; to be quiet, shut up, hold one’s tongue