yeoman nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
yeoman nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm yeoman giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của yeoman.
Từ điển Anh Việt
yeoman
/'joumən/
* danh từ
tiểu chủ (ở nông thôn, có ít ruộng đất cày cấy lấy)
kỵ binh nghĩa dũng
(hàng hải) yeoman of signals hạ sĩ quan ngành thông tin tín hiệu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ sĩ quan làm việc văn phòng
(sử học) địa chủ nhỏ
to do yeoman('s) service
giúp đỡ tận tình trong lúc nguy nan
Từ điển Anh Anh - Wordnet
yeoman
officer in the (ceremonial) bodyguard of the British monarch
Synonyms: yeoman of the guard, beefeater
in former times was free and cultivated his own land