worm-eaten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

worm-eaten nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm worm-eaten giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của worm-eaten.

Từ điển Anh Việt

  • worm-eaten

    /'wə:m,i:tn/

    * tính từ

    bị sâu đục, bị mọt ăn

    (nghĩa bóng) cũ kỹ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • worm-eaten

    * kinh tế

    bị mọt đục

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • worm-eaten

    Similar:

    vermiculate: infested with or damaged (as if eaten) by worms

    Synonyms: wormy