wilderness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wilderness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wilderness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wilderness.

Từ điển Anh Việt

  • wilderness

    /'wild nis/

    * danh từ

    vùng hoang vu, vùng hoang d

    phần bỏ hoang (trong khu vườn)

    ni vắng vẻ tiêu điều, ni hoang tàn

    a wilderness of streets: những d y phố hoang tàn

    vô vàn, vô số

    a voice in the wilderness

    tiếng kêu trong sa mạc (nghĩa bóng)

    wandering in the wilderness

    (chính trị) không nắm chính quyền (đng)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wilderness

    (politics) a state of disfavor

    he led the Democratic party back from the wilderness

    a wooded region in northeastern Virginia near Spotsylvania where bloody but inconclusive battles were fought in the American Civil War

    a wild and uninhabited area left in its natural condition

    it was a wilderness preserved for the hawks and mountaineers

    Synonyms: wild

    a bewildering profusion

    the duties of citizenship are lost sight of in the wilderness of interests of individuals and groups

    a wilderness of masts in the harbor