usual nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

usual nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm usual giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của usual.

Từ điển Anh Việt

  • usual

    /'ju: u l/

    * tính từ

    thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen

    usual clothes: quần áo thường mặc hằng ngày

    to arrive later than usual: đến muộn hn thường ngày

    as usual: như thường lệ

  • usual

    thường, thông dụng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • usual

    * kỹ thuật

    thông thường

    toán & tin:

    thường, thông dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • usual

    occurring or encountered or experienced or observed frequently or in accordance with regular practice or procedure

    grew the usual vegetables

    the usual summer heat

    came at the usual time

    the child's usual bedtime

    Antonyms: unusual

    Similar:

    common: commonly encountered

    a common (or familiar) complaint

    the usual greeting