undercut nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

undercut nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm undercut giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của undercut.

Từ điển Anh Việt

  • undercut

    /'ʌndəkʌt/

    * danh từ

    thịt thăn (bò)

    (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh)

    * ngoại động từ

    (nghệ thuật) chạm trổ

    (thương nghiệp) bỏ thầu rẻ hơn; đưa ra giá rẻ hơn, đưa ra điều kiện dễ hơn (người cạnh tranh)

    (thể dục,thể thao) cắt (bóng)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • undercut

    the material removed by a cut made underneath

    a notch cut in the trunk of tree in order to determine the direction of its fall

    a cut made underneath to remove material

    cut away material from the underside of (an object) so as to leave an overhanging portion in relief

    cut away the underpart of

    undercut a vein of ore

    strike (the ball) in golf, tennis, or hockey obliquely downward so as to give a backspin or elevation to the shot

    cut obliquely into (a tree) below the main cut and on the side toward which the tree will fall

    Similar:

    tenderloin: the tender meat of the loin muscle on each side of the vertebral column

    cut: (sports) a stroke that puts reverse spin on the ball

    cuts do not bother a good tennis player

    undersell: sell cheaper than one's competition